×
Dec 1, 2011 · Còn 'chiếm tiện nghi' là lợi dụng; giống như mấy cô bé thấy anh nào sán lại gần mình choàng vai, bá cổ, nắm tay này nọ thường hay la lên: Ê!
Oct 24, 2019 · Cụm từ này với cụm từ ăn đậu hũ có thể hiểu là đồng nghĩa với nhau. ... Tiện nghi trong tiếng anh là Convenient, Cozy, Cosy. Đầy đủ tiện nghi ...
Từ chiếm tiện nghi hồi trước ad có mang ra thảo luận với bạn, thấy nó cũng khó :v Kiểu sờ mó thì cứ để là sờ mó, sờ soạng đi :v Còn ý nghĩa nữa là mưu lợi.
Feb 3, 2014 · Âm soa dương thác: không may. Ăn đậu hủ (còn có dị bản dùng trong Vợ của ta là quận chúa là Ăn bánh bao): chiếm tiện nghi. Ăn lang thôn hổ ...
Apr 28, 2020 · Có nghĩa là trêu đùa có hành động thân mật. Từ này phải đặc vào tình huống nữa nhé bạn. Có một số trường hợp là chỉ hành vi biến thái, cố ý chọc ...
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiện nghi trong tiếng Trung. 便宜 《方便合适; 便利。》 Đây là cách dùng tiện nghi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung ...
tiện nghi Tiếng Trung là gì. phát âm: tiện nghi câu"tiện nghi" là gì"tiện nghi" Tiếng Anh là gì. 便宜 <方便合适; 便利。> tiện nghiệp: 贱业; mã tiện nghi: 设备 ...
Missing: Chiếm | Show results with:Chiếm
Tiện: thuận tiện, Nghi: nên. Hán thơ: Thần nguyện kiến thượng ngôn tiện nghi (Thần nguyện gặp Hoàng Đế thì sẽ tâu những điều tiện nghi). Tiện nghi: Ích lợi cho ...
... là một chuyện, nương nương đáp lại hay không lại là chuyện khác. Một khi nương nương còn chưa đáp lại, không thể để thái tử phi chiếm tiện nghi ... trung y mỏng ...